Toyota Vios Số Sàn 2020: Cập nhật giá xe & khuyến mãi 11/2020
Thay đổi để bứt phá cùng giá mới
470,000,000 VND
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Sedan
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe trong nước
• Thông tin khác:
+ Số tay 5 cấp + Dung tích 1.496 cm3

Be-4R0
🔥Toyota Vios E MT (số sàn) 2020 có sức hút đáng kể, với khả năng tiếp cận lượng lớn khách hàng có ngân sách hạn chế hoặc mục đích chạy xe dịch vụ. Với tính bền bỉ cao, công năng hoạt động hiệu quả. Thì Vios số sàn 2020 là sự lựa chọn xứng đáng nhất cho bạn.
🔥Về cơ bản giá xe Toyota Vios 2020 có giá như sau:
Toyota Vios 1.5E MT (Phiên bản 3 túi khí) : 470.000.000 VNĐ.
Toyota Vios 1.5E CVT (Phiên bản 3 túi khí) : 520.000.000 VNĐ.
Toyota Vios 1.5G CVT (01 Phiên bản duy nhất) : 570.000.000 VNĐ.
TOYOTA HÙNG VƯƠNG Showroom: 26 Kinh Dương Vương, Phường 13, Quận 6, Tp.Hồ Chí Minh Phòng Kinh Doanh: Gọi ngay 0937 822 882. Để nhận báo giá đặc biệt, Khuyến mãi hấp dẫn + Quà tặng giá trị mỗi ngày.
|
THƯ VIỆN ẢNH








KHUYẾN MÃI
TOYOTA HÙNG VƯƠNG gởi đến Quý khách hàng những thông tin, cũng như chương trình khuyến mãi & ưu đãi trong tháng 11/2020 này. Khi chọn mua xe Toyota Vios 1.5E(MT) số sàn dễ dàng hơn, thì Quý khách vui lòng tham khảo một số thông tin chi phí như sau:
GIÁ XE TOYOTA VIOS 2020 SỐ SÀN VÀ CÁC CHI PHÍ LĂN BÁNH?
Các khoản phí | Mức phí |
Giá xe (chưa khuyến mãi) | 470.000.000đ |
Lệ phí trước bạ 5% | 23.500.000đ |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ |
Bảo hiểm dân sự | 530.000đ |
Phí đăng ký biển số (Khách tỉnh ) | 200.000đ |
Tổng cộng |
496,130,000đ |
(*)Ghi chú: Giá xe Toyota Vios 1.5E MT(số sàn) 2020 lăn bánh tạm tính chưa bao gồm trừ giảm giá, khuyến mãi trong tháng 11/2020 này.
Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận: Báo giá đặc biệt VIOS 1.5E(MT) số sàn trong tháng 10 này.
Gồm chương trình khuyến mãi hấp dẫn: Quà Tặng Theo Xe, Phiếu Bảo Dưỡng Định Kỳ, Ưu Đãi Lãi Suất,…
Điền thông tin nhận báo giá tốt ngay hôm nay
QUÀ TẶNG THEO XE BAO GỒM
► Phiếu xăng 10L.
► Tappi sàn.
► Bóp da đựng hồ sơ.
► Áo trùm xe, cây dù toyota.
► Phiếu miễn phí bảo dưỡng.
...
►Đặc biệt:
-
Sơn đổi màu xe theo phong thuỷ, sở thích.
-
Hỗ trợ giao xe, đăng ký xe tận nơi.
HỖ TRỢ TÀI CHÍNH
Để tạo sự thuận tiện và dễ dàng nhất đến Quý khách, TOYOTA HÙNG VƯƠNG chúng tôi hỗ trợ dịch vụ tài chính cho vay xe tiêu dùng/kinh doanh. Quý khách chỉ cần biết những thông tin như sau
Vios số sàn 2020 được hỗ trợ vay vốn từ 80-90%.
Mức lãi suất áp ưu đãi 0,58% tháng trong 6 tháng đầu.
Thời hạn vay đến 8 năm (theo nhu cầu và khả năng góp của khách hàng).
Hồ sơ vay rất nhanh và đơn giản đến bất ngờ.
Trả trước hạn sẽ không tính phí, theo nhu cầu của khách hàng.
Không cần chứng minh thu nhập.
Duyệt hồ sơ trong ngày.
DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG
Với hơn 20 năm uy tin trong ngành ô tô, TOYOTA HÙNG VƯƠNG vinh dự được công nhận địa điểm đáng tin cậy và luôn nhận được niềm tin yêu, phản hồi tích cực từ khách hàng cùng nhiều giải thưởng uy tín từ Tập đoàn Toyota.
Với phương châm “Hết lòng vì khách hàng”, TOYOTA HÙNG VƯƠNG không đơn thuần là nhà phân phối xe Toyota chính hãng, dịch vụ đúng chuẩn chất lượng mà trên hết là mong muốn trở thành bạn đồng hành cùng khách hàng và gia đình của khách hàng trong những hành trình an toàn, mang đến những trải nghiệm vượt trên cả sự mong đợi và đóng góp vì sự phát triển bền vững của cộng đồng. Đến với TOYOTA HÙNG VƯƠNG Quý khách hàng sẽ được cảm nhận.
Giá cực rẻ.
Chạy cực êm.
Xe cực bền.
Khuyến mãi cực hấp dẫn.
Thủ tục cực nhanh.
Chăm sóc khách hàng cực tốt.
Đặt biệt, hỗ trợ khách hàng trọn đời. Còn chờ gì nữa, liên hệ ngay 0937 822 882 Đến với chúng tôi TOYOTA HÙNG VƯƠNG để được trải nghiệm xuyên suốt.
Mong muốn mang giá tốt đến Quý khách hàng. Quý khách hàng có thể dự toán chi phí một số loại dòng xe Toyota khác vui lòng truy cập vào đây để dự toán chi phí xe.
Ngoài ra, khi khách hàng có nhu cầu sở hữu dòng xe khác của Toyota. Quý khách hàng cũng sẽ có cơ hội sở hữu nhiều ưu đãi hấp dẫn tại đại lý TOYOTA HÙNG VƯƠNG. Vui lòng liên hệ hoặc để lại thông tin để được tư vấn nhiệt tình nhất.
Tính năng nổi bật
-
Hộp số
Hộp số sàn 5 cấp giúp tiết kiệm nhiên liệu khi lưu thông qua nhiều địa hình khác nhau. Bảo trì thườn....
-
Động cơ
Động cơ 2NR-FE (1.5L) mới được trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép VVT-I mang....
-
Thiết kế khí động học
Thiết kế khí động học giúp tối ưu các khí động, khắc phục các lực cản lên xe, giúp xe vận hành “trơn....
-
VẬN HÀNH ÊM ÁI, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Vios thế hệ mới hứa mang lại những trải nghiệm thú vị phía sau tay lái nhưng vẫn tối ưu hóa khả năn....
-
Kiểm soát lực kéo
TRC kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động nhằm giúp cho xe khởi hành và tăng tốc....
-
Phân phối lực phanh điện tử
EDB phân bổ lực phanh hợp lý đến các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang ch....
-
Khởi hành ngang dốc
HAC sẽ tự động phanh tới các bánh xe trong 2 giây giúp xe không bị trôi, khi người lái chuyển từ châ....
-
Hệ thống chống cứng bó phanh
ABS giúp các bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp hay phanh trên đường trơn trượt, đảm bảo an toàn....
-
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Các phiên bản Vios mới đều đã được trang bị hệ thống BA - bổ sung lực phanh lên tới mức tối đa khi n....
-
Hệ thống cân bằng điện tử
VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy....
-
Túi khí
Các dòng xe VIOS mới được trang bị hệ thống 7 túi khí gồm 2 túi khí phía trước, 2 túi khí bên hông p....
Thông số kỹ thuật
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
|||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Số xy lanh |
|
|||
Bố trí xy lanh |
|
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|||
Tỉ số nén |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|||
Tốc độ tối đa |
|
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động |
|
|||
Chế độ lái |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
|||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Lốp dự phòng |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
||
Trong đô thị |
|
|||
Ngoài đô thị |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Hệ thống rửa đèn |
|
|||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
|
|||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
|
|||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
|||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
|||
Cụm đèn sau |
|
|||
Đèn báo phanh trên cao |
|
|||
Đèn sương mù | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
||
Chức năng gập điện |
|
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||
Tích hợp đèn chào mừng |
|
|||
Màu |
|
|||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng sấy gương |
|
|||
Chức năng chống bám nước |
|
|||
Chức năng chống chói tự động |
|
|||
Gạt mưa | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Chức năng sấy kính sau |
|
|||
Ăng ten |
|
|||
Tay nắm cửa ngoài |
|
|||
Bộ quây xe thể thao |
|
|||
Cản xe | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Lưới tản nhiệt | Trước |
|
||
Chắn bùn |
|
|||
Ống xả kép |
|
|||
Cánh hướng gió nóc xe |
|
|||
Thanh đỡ nóc xe |
|
Tay lái | Loại tay lái |
|
||
Chất liệu |
|
|||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||
Điều chỉnh |
|
|||
Lẫy chuyển số |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Gương chiếu hậu trong |
|
|||
Tay nắm cửa trong |
|
|||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
||
Đèn báo chế độ Eco |
|
|||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|||
Cửa sổ trời |
|
Chất liệu bọc ghế |
|
|||
Ghế trước | Loại ghế |
|
||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng thông gió |
|
|||
Chức năng sưởi |
|
|||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||
Hàng ghế thứ bốn |
|
|||
Hàng ghế thứ năm |
|
|||
Tựa tay hàng ghế sau |
|
Rèm che nắng kính sau |
|
|||
Rèm che nắng cửa sau |
|
|||
Hệ thống điều hòa | Trước |
|
||
Cửa gió sau |
|
|||
Hộp làm mát |
|
|||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa |
|
||
Số loa |
|
|||
Cổng kết nối AUX |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
|
|||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
|||
Kết nối wifi |
|
|||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
|
|||
Kết nối điện thoại thông minh |
|
|||
Kết nối HDMI |
|
|||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|||
Khóa cửa điện |
|
|||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|||
Cốp điều khiển điện |
|
|||
Hệ thống sạc không dây |
|
|||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
Hệ thống báo động |
|
|||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|||
Hệ thống ổn định thân xe |
|
|||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
|
|||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
|||
Hệ thống thích nghi địa hình |
|
|||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|||
Camera lùi |
|
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
||
Góc trước |
|
|||
Góc sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí bên hông phía sau |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||
Túi khí đầu gối hành khách |
|
|||
Khung xe GOA |
|
|||
Dây đai an toàn | Trước |
|
||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
|||
Cột lái tự đổ |
|
|||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|
Sản phẩm tương tự



